Tired of là cụm tính từ + giới từ mà chắc hẳn nhiều bạn học Tiếng Anh đều biết nhưng sau Tired có thể là giới từ khác không thì nhiều bạn vẫn còn băn khoăn.
Trong bài viết này, IELTS LangGo sẽ giúp bạn giải đáp Tired đi với giới từ gì, đồng thời phân biệt Tired và Tiring để giúp bạn sử dụng một cách chính xác. Cùng tìm hiểu ngay nhé!
Theo Oxford Learner’s Dictionary, Tired /ˈtaɪərd/ là một tính từ trong Tiếng Anh, thường được dùng với ý nghĩa là mệt mỏi, hoặc nhàm chán. Cụ thể:
Tired = feeling that you would like to sleep or rest; needing rest (Cảm thấy mệt mỏi, cần được ngủ hoặc nghỉ ngơi)
Ví dụ:
Tired = feeling that you have had enough of sb/sth because you no longer find them/it interesting or they make you angry or unhappy (Cảm thấy nhàm chán, chán ghét ai đó/thứ gì đó).
Ví dụ:
Các word family của Tired
Ví dụ: She looked at him and answered tiredly. (Cô ấy nhìn anh và trả lời một cách mệt mỏi.)
Ví dụ: I could realize her tiredness after the shock. (Tôi có thể nhận ra sự mệt mỏi của cô ấy sau cú sốc.)
Ví dụ: Mark was strong but the long journey tired him. (Mark rất mạnh mẽ nhưng cuộc hành trình dài khiến anh mệt mỏi.)
Ví dụ: She had a tiring day in the hospital. (Cô đã có một ngày mệt mỏi trong bệnh viện.)
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Tired
Bên cạnh các từ vựng cùng họ, chúng ta cùng học thêm một số từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Tired để vận dụng trong giao tiếp nhé.
Từ đồng nghĩa
Từ trái nghĩa
Ngay sau đây, chúng ta sẽ cùng giải đáp thắc mắc sau Tired là gì nhé!
Theo Từ điển Longman, Tính từ Tired đi với giới từ Of và From trong Tiếng Anh.
2.1. Tired of
Ý nghĩa: If you are tired of doing something, you do not want to do it anymore because it has started to annoy or bore you.
=> Cấu trúc Tired of được dùng để diễn tả ý nghĩa: Chán nản, không muốn làm gì đó nữa bởi điều đó khiến bạn cảm thấy phiền toái hoặc chán ghét
Công thức:
Ví dụ:
2.2. Tired from
Ý nghĩa: If you are tired from doing something, you feel tired because you have used a lot of effort
=> Cấu trúc Tired from dùng để diễn tả ý nghĩa: Mệt mỏi, kiệt sức vì bạn đã phải gắng sức làm gì đó.
Công thức:
Ví dụ:
Như các bạn đã biết Tired và Tiring đều là tính từ và đều có nghĩa là ‘mệt mỏi’. Tuy nhiên cách dùng của 2 tính từ này lại hoàn toàn khác nhau. IELTS LangGo sẽ giúp bạn phân biệt nhé.
Tired thường được dùng để diễn tả cảm giác mệt mỏi, cần được nghỉ ngơi của ai đó.
Ví dụ:
Tiring thường được sử dụng để diễn tả hành động hay sự việc nào đó khiến bạn cảm thấy mệt mỏi, buồn chán.
Ví dụ:
Để nâng cao vốn từ và sự linh hoạt khi sử dụng từ vựng, chúng ta cùng học các từ/cụm từ hay đi với Tired nhé.
Các động từ thường đi với Tired: be, feel, look, become, get, …
Ví dụ:
Các trạng từ thường đi với Tired: extremely, fairly, very…
Ví dụ:
Những cụm từ thông dụng với Tired:
Ví dụ: She looks tired and drawn after the accident. (Cô ấy trông mệt mỏi và lo lắng sau tai nạn.)
Ví dụ: I got sick and tired of my parent’s argument. (Tôi phát ốm và mệt mỏi vì cuộc cãi vã của bố mẹ tôi.)
Bài tập: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống sao cho phù hợp
1. I am tired of/from hearing customers' complaints.
2. The long trip made all of us tired/tiring.
3. My father thinks that shopping around is very tired/tiring.
4. You need to sleep because you're tired/tiring and drawn.
5. She was really tired of/from the long walk.
6. I'm too tired/tiring to go out for dinner.
Đáp án
1. of
2. tired
3. tiring
4. tired
5. from
6. tired
Trên đây, bài viết đã giúp bạn giải đáp Tired đi với giới từ gì, cũng như phân biệt cách dùng 2 tính từ Tired và Tiring. IELTS LangGo tin chắc rằng những kiến thức trên đây sẽ giúp bạn sử dụng Tired một cách chính xác hơn khi nói hoặc viết Tiếng Anh.
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ